🔍
Search:
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
🌟
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
특정한 목적을 위하여 둘 이상의 나라가 모여 활동을 하기 위해 만든 조직체.
1
TỔ CHỨC QUỐC TẾ:
Tổ chức do hai quốc gia trở lên tập hợp lại và thành lập để hoạt động vì một mục đích đặc biệt nào đó.
🌟
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 국제회의나 국제기관에서 중심이 되어 일을 맡아 진행하는 나라.
1.
QUỐC GIA ĐĂNG CAI, NƯỚC CHỦ NHÀ:
Quốc gia trở thành trung tâm đảm nhiệm tiến hành công việc trong hội nghị quốc tế hay tổ chức quốc tế nhất định.
-
Danh từ
-
1.
이사들로 구성되어 회사의 업무 집행에 관한 의사를 결정하는 기관.
1.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ:
Cơ quan được cấu thành bởi các giám đốc, ra quyết định liên quan đến việc thực hiện nghiệp vụ của công ty.
-
2.
국제기구에서, 이사국의 대표들로 구성되는 기관.
2.
HỘI ĐỒNG, ỦY BAN:
Cơ quan được cấu thành bởi đại diện của các quốc gia điều hành, ở tổ chức quốc tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
국제기구나 국제적인 조직의 회원인 나라.
1.
NƯỚC THÀNH VIÊN:
Nước là hội viên của cơ cấu quốc tế hay tổ chức quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
유럽 중부에 있는 나라. 알프스산맥이 있어 국제적 관광지로 유명하며 많은 국제 기구 본부가 있다. 수공업적 기계 공업이 발달하였다. 공용어는 독일어, 프랑스어, 이탈리아어와 로망슈어이고 수도는 베른이다.
1.
THỤY SĨ:
Quốc gia nằm ở Trung Âu. Là một nơi có điểm du lịch nổi tiếng thế giới là dãy núi Alps và có nhiều trụ sở của các tổ chức quốc tế. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Đức và tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Romansh và thủ đô là Bern.